
- Tên sản phẩm: Biofix Grease Liquid
- Danh mục sản phẩm: Xử lý dầu mỡ
- Ứng dụng: Xử lý dầu mỡ trong đường ống dẫn nước thải, hệ thống XLNT, bẫy mỡ,…
- Quy cách đóng gói:
- Bình 4 lít
- Chai 350ml
Vi sinh xử lý mỡ BioFix Grease Liquid
BioFix Grease Liquid có mật độ vi khuẩn cao được sử dụng để phân hủy chất thải hữu cơ có trong bẫy mỡ. Mật độ cao vi khuẩn an toàn, tự nhiên trong sản phẩm sẽ giải quyết các vấn đề nan giải của chất thải hữu cơ khó phân hủy. Vi khuẩn ở dạng bào tử này sẽ phát triển, sinh sản thời gian từ 2-20 ngày và phân hủy những chất hữu cơ có trong nước thải.
Vi khuẩn trong BioFix Grease làm giảm mùi hôi, bùn, chất béo, dầu và mỡ tích tụ. Sản phẩm không những làm phân hủy mỡ trên đường cống dẫn, làm thông cống hoặc giải quyết các vấn đề khác của nhà máy xử lý mà còn phân hủy mỡ và chất hữu cơ tại nguồn thải. Vi khuẩn sẽ tạo thành lớp nhờn dọc theo đường cống dẫn giúp phân hủy mỡ tích tụ trên đường cống. Do đó sẽ giúp giảm chi phí bảo trì, chống nghẹt và giảm các vấn đề tạo sinh khối dạng sợi trong nhà máy xử lý nước thải.
Do sự đa dạng của các chủng vi sinh phối trộn trong sản phẩm nên BioFix Grease là sản đặc biệt thích hợp cho xử lý nước thải đô thị, công nghiệp và chế biến thực phẩm nơi tập trung cao hàm lượng mỡ động thực vật. Mật độ cao các chủng vi khuẩn an toàn, tự nhiên có trong sản phẩm sẽ giải quyết những vấn đề nan giải của nước thải nhưng lại rất hiệu quả và kinh tế.
Ưu điểm của việc sử dụng BioFix Grease
- Tạo và duy trì sinh khối có lợi
- Giảm BOD/COD, H2S và các chất gây nhiễm sinh học
- Thay đổi động lực sinh khối
- Phân hủy dầu mỡ, chất béo, tinh bột
- Có quá trình phân hủy kỵ khí tùy nghi
- Có khả năng phân hủy chất hữu cơ phức tạp
Công nghệ sản xuất
BioFix Grease chứa các hợp chất phân hủy : Fats, Animal Fats, Amines, Vinyl Chloride, Oils & Grease, Triglycerides, Organics, Animal Fats, Starches, Foaming, Ammonia, Proteins, Surfactants, Hydrocarbons, Malodors, Soaps Starches. 100% Bào tử vi khuẩn hoạt động ổn định, tự nhiên, không biến đổi, hóa trị dương tính.
Các enzyme hoạt tính
- Protease (Casein Digesting): 35,000 Min (Units/Gram)
- Amylase (Modified Wohlgemuth): 55,000-80,000 (Units/Gram)
- Lipase (USP): 400 (Units/Gram)
- Cellulase (CAU): 150 Min (Units/Gram)
- Xylanase: 150 Min (Units/Gram)
- Esterase: 150 Min (Units/Gram)
- Urease: 150 Min (Units/Gram)
Tính chất sản phẩm
- Dạng liquid
- Mùi hương quế
- Màu trắng đục
- Tính hòa tan: tan được trong nước
Điều kiện hoạt động:
- pH hiệu quả : 5 – 10
- Nhiệt độ : 2 – 600C
Ứng dụng của BioFix Grease:
• Bẫy mỡ
• Phân hủy chất thải
• Phân hủy dầu mỡ, chất béo
Hướng dẫn sử dụng BioFix Grease:
Kích thước ống (mm) | Liều lượng (ml) | Tần suất sử dụng |
50 | 100 | 2 lần/tuần |
100 | 200 | 2 lần/tuần |
150 | 300 | 2 lần/tuần |
200 | 400 | 2 lần/tuần |
Số lượng (lít) | Thể tích bẫy (lít) | Thời gian xử lý |
1 | 400 – 800 | 2 lần/tuần |
3 | 800 – 2000 | 2 lần/tuần |
6 | 2000 – 4000 | 2 lần/tuần |
12 | 4000 – 8000 | 2 lần/tuần |
Lưu ý: Tránh chất khử trùng, sản phẩm khử trùng bằng clo, nước nóng sẽ làm chết một số vi khuẩn có ích trong sản
phẩm.
Xử lý sau khi tiếp xúc:
- Khi sản phẩm tiếp xúc với mắt: rửa ngay bằng nước lạnh.
- Khi sản phẩm tiếp xúc với da: rửa sạch với nước và xà phòng.
- Nên rửa tay với xà phòng và nước sau khi sử dụng.